Mẫu tờ khai nộp thuế thuê nhà của cá nhân
Mẫu
số: 01/KK-TTS Ban hành kèm theo công văn số
17526/BTC-TCT ngày 01/12/2014 của Bộ Tài Chính
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ
KHAI KIÊM GIẤY NỘP TIỀN THUẾ
ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG CHO THUÊ TÀI SẢN
(Áp dụng cho hộ, cá nhân có hoạt động cho thuê tài sản)
ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG CHO THUÊ TÀI SẢN
(Áp dụng cho hộ, cá nhân có hoạt động cho thuê tài sản)
[01] Lần đầu:
[02] Bổ sung lần thứ:
[03] Người nộp thuế:…….. ..……………….......................
[04] Mã số thuế:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[05] Địa chỉ: ……………………………………………………………………………
[06] Quận/huyện: ................... [07] Tỉnh/thành phố: .....................................................
[08] Điện thoại:……...............…….[09] Fax:……….……….... [10] Email:…..…...………..
[11] Tên đại lý thuế (nếu có):………………………………..................................
[06] Quận/huyện: ................... [07] Tỉnh/thành phố: .....................................................
[08] Điện thoại:……...............…….[09] Fax:……….……….... [10] Email:…..…...………..
[11] Tên đại lý thuế (nếu có):………………………………..................................
[12] Mã số thuế:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
[13] Địa chỉ: ……………………………………………………………………………
[14] Quận/huyện: ................... [15] Tỉnh/thành phố: .....................................................
[16] Điện thoại: ..................... [17] Fax: .................. [18] Email: .................................
[19] Hợp đồng đại lý thuế: Số.......................ngày....../......./.................
[20] Văn bản uỷ quyền (nếu có): Số………………ngày……tháng……năm…….............
[21] Số, ngày Hợp đồng cho thuê tài sản (nếu có) :....................................................................
[22] Thời hạn thuê: .....................................................................................................................
[23] Giá thuê /tháng:……............................................................................................................
[24] Tổng giá trị hợp đồng:..........................................................................................................
[25] Số thuế được giảm trong kỳ (nếu có):..................................................................................
[26] Xác định số thuế phải nộp:
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
[14] Quận/huyện: ................... [15] Tỉnh/thành phố: .....................................................
[16] Điện thoại: ..................... [17] Fax: .................. [18] Email: .................................
[19] Hợp đồng đại lý thuế: Số.......................ngày....../......./.................
[20] Văn bản uỷ quyền (nếu có): Số………………ngày……tháng……năm…….............
[21] Số, ngày Hợp đồng cho thuê tài sản (nếu có) :....................................................................
[22] Thời hạn thuê: .....................................................................................................................
[23] Giá thuê /tháng:……............................................................................................................
[24] Tổng giá trị hợp đồng:..........................................................................................................
[25] Số thuế được giảm trong kỳ (nếu có):..................................................................................
[26] Xác định số thuế phải nộp:
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
Stt
|
Kỳ
thanh toán
|
Số
tháng cho thuê
|
Giá
cho thuê tháng
|
Doanh
thu cho thuê
|
Tổng
mức thuế (10%) = Thuế GTGT 5% + TNCN 5%.
|
Số
thuế GTGT, TNCN phải nộp
|
|
Từ
tháng
|
Đến
tháng
|
||||||
[27]
|
[28]
|
[29]
|
[30]
|
[31]
|
[32]
|
[33]
|
[34]
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng
|
[35]
|
[36]
|
[37]
|
[38]
|
[39]
|
Hồ sơ nộp kèm: Hợp đồng cho thuê, phụ lục hợp đồng, giấy ủy quyền (nếu có).
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
|
......,
ngày......... tháng........... năm..........
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ (Ký, ghi rõ họ tên) |
XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN THUẾ VỀ VIỆC ĐÃ NHẬN TỜ KHAI, HỢP ĐỒNG, PHỤC LỤC HỢP ĐỒNG HOẶC GIẤY ỦY QUYỀN (NẾU CÓ).
XÁC NHẬN ĐÃ NỘP THUẾ CỦA KHO BẠC HOẶC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI.
Ghi chú:
Người nộp thuế khai 03 liên, nộp Cơ quan thuế xác nhận và giữ 01 liên, 02 liên trả lại người nộp thuế để nộp thuế tại Kho bạc, Ngân hàng thương mại. Khi nộp, Kho bạc xác nhận đã nộp thuế hoặc cấp biên lai thu tiền, gửi Kho bạc 01 liên, trả người nộp thuế 01 liên để người nộp thuế lưu.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét